Quy chế TĐ-KT năm học 2022-2023
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ SẦM SƠN TRƯỜNG TH QUẢNG HÙNG
Số: /QC-THQH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Sầm Sơn, ngày 12 tháng 9 năm 2022 |
TIÊU CHÍ THI ĐUA
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2022-2023
Thực hiện nhiệm vụ năm học 2022 - 2023, Trường Tiểu học Quảng Hùng giao tiêu chí thi đua cho các tổ chuyên môn và toàn thể CB, GV, NV nhà trường như sau:
I. NỘI DUNG CÁC TIÊU CHÍ
1. Đảm bảo ngày, giờ công lao động. Điểm tiêu chí: 10
Nghỉ một ngày không phép (chưa có sự phê duyệt đồng ý của BGH) thì bị trừ 2 điểm. Đi chậm 3 buổi tính bằng nghỉ một ngày không phép.
TT | Họ tên | Số lần đi chậm | Số ngày nghỉ | Tổng số ngày nghỉ | Điểm trừ | Điểm đạt |
1 |
|
|
|
|
|
|
2. Duy trì sĩ số học sinh. Điểm tiêu chí: 10. Chỉ tiêu giao: Không có HS bỏ học.
TT | Lớp | Kết quả DTSS | Xếp TT Đạt chỉ tiêu | Điểm trừ (nếu KĐ) | Điểm thi đua |
1 | 1A |
|
|
|
|
2 | 1B |
|
|
|
|
3 | 1C |
|
|
|
|
4 | 1D |
|
|
|
|
5 | 2A |
|
|
|
|
6 | 2B |
|
|
|
|
7 | 2C |
|
|
|
|
8 | 2D |
|
|
|
|
9 | 3A |
|
|
|
|
10 | 3B |
|
|
|
|
11 | 3C |
|
|
|
|
12 | 3D |
|
|
|
|
13 | 4A |
|
|
|
|
14 | 4B |
|
|
|
|
15 | 4C |
|
|
|
|
16 | 4D |
|
|
|
|
17 | 5A |
|
|
|
|
18 | 5B |
|
|
|
|
19 | 5C |
|
|
|
|
20 | 5D |
|
|
|
|
3. Hoàn thành chương trình lớp học, bậc học (hệ số 3). Điểm tiêu chí: 10 x 3 = 30
a) Về HTCT lớp học:
Lưu ban 1 HS/lớp trừ 10 điểm. (Lớp 1 được LB 01 HS/lớp). Lớp 5: HTCTTH: 100%).
TT | Lớp | TS HS | HTCT lớp học, bậc học | Xếp TT | Điểm đạt | ||||
Đạt chỉ tiêu | K đạt chỉ tiêu | ||||||||
HT | % | CHT | % |
|
|
| |||
1 | 1A |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | 1B |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | 1C |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | 1D |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | 2A |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | 2B |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | 2C |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | 2D |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | 3A |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | 3B |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | 3C |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | 3D |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | 4A |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | 4B |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | 4C |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | 4D |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | 5A |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | 5B |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | 5C |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | 5D |
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Về CL Tiếng Anh: K3,4,5. Giao chỉ tiêu tối thiểu như sau:
HTT đạt 65%; HT đạt 35%; CHT: 0
TT | Lớp | Số HS | HTT | % | HT | % | CHT | Xếp TT đạt chỉ tiêu | Xếp TT ko đạt CT |
Điểm TĐ |
1 | 3A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | 3B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | 3C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | 3D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | 4A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | 4B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | 4C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | 4D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | 5A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | 5B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | 5C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | 5D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Khảo sát chất lượng (hệ số 3). Điểm tiêu chí 10 x 3 = 30
Chỉ tiêu giao: Tỉ lệ học sinh chưa hoàn thành không quá 3%. Đối với nhóm lớp đạt chỉ tiêu giao căn cứ vào chỉ tiêu giao và tỉ lệ học sinh HTT; Đối với nhóm không đạt chỉ tiêu dựa vào tỉ lệ CHT.
TT | Lớp | Số HS | HTT | HT | CHT | Xếp TT | Điểm TĐ | |||
SL | % | SL | % | SL | % | |||||
1 | 1A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | 1B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | 1C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | 1D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | 2A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | 2B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | 2C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | 2D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | 3A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | 3B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | 3C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | 3D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | 4A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | 4B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | 4C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | 4D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | 5A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | 5B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | 5C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | 5D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Chất lượng HS giỏi các cấp (hệ số 2). Điểm tiêu chí 10 x 2 = 20
Chỉ tiêu giao: Tất cả các lớp thuộc đối tượng dự thi đều phải tham gia và phải có học sinh đạt giải chính thức. Lớp có HS tham gia thi ATGT cấp tỉnh: khuyến khích 10 điểm.
TT | Lớp | Số giải đạt (Nhất:10đ; Nhì: 8đ; Ba: 6đ) | Tổng điểm đạt | Xếp TT | Điểm TĐ |
1 | 1A |
|
|
|
|
2 | 1B |
|
|
|
|
3 | 1C |
|
|
|
|
4 | 1D |
|
|
|
|
5 | 2A |
|
|
|
|
6 | 2B |
|
|
|
|
7 | 2C |
|
|
|
|
8 | 2D |
|
|
|
|
9 | 3A |
|
|
|
|
10 | 3B |
|
|
|
|
11 | 3C |
|
|
|
|
12 | 3D |
|
|
|
|
13 | 4A |
|
|
|
|
14 | 4B |
|
|
|
|
15 | 4C |
|
|
|
|
16 | 4D |
|
|
|
|
17 | 5A |
|
|
|
|
18 | 5B |
|
|
|
|
19 | 5C |
|
|
|
|
20 | 5D |
|
|
|
|
6. Kết quả kiểm tra chuyên môn (hệ số 3). Điểm tiêu chí 10 x 3 = 30
Xếp thi đua từng mục kiểm tra. Xếp thứ tự dựa vào điểm đạt được của các phần kiểm tra. Chỉ tiêu giao: Phần Công tác quản lý của tổ, Hồ sơ GV đạt loại Tốt; Các phần còn lại đạt loại Khá trở lên. Xếp thứ tự GV dựa vào tổng điểm đạt được của các phần kiểm tra.
TT | Họ tên GV, bộ phận | C.tác Q.Lý của TCM | Hồ sơ tổ | Ktra hồ sơ GV | Hồ sơ dạy T.anh tự chọn | Đội GD NGLL | Tổng điểm | Xếp TT | Điểm TĐ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Thi GVG, SKKN, ĐDDH và BDGV (hệ số 2). Điểm tiêu chí: 10 x2 = 20 + thưởng.
TT | Họ tên | Điểm KK | Điểm chất lượng | Tổng điểm đạt | Xếp thứ tự | Điểm xét thi đua |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
8. Công tác xây dựng lớp học Sáng, xanh, sạch, an toàn và thân thiện (hệ số 2).. Điểm tiêu chí 10 x 2 = 20. Chỉ tiêu giao: Tất cả các lớp đều phải tham gia và phải đảm bảo đạt. Nhất 10, nhì 8, Ba: 6, KK: 5.
TT | Lớp | Sáng | Xanh | Sạch | An toàn | TT | Điểm cộng | Điểm đạt |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | 1D |
|
|
|
|
|
|
|
5 | 2A |
|
|
|
|
|
|
|
6 | 2B |
|
|
|
|
|
|
|
7 | 2C |
|
|
|
|
|
|
|
8 | 2D |
|
|
|
|
|
|
|
9 | 3A |
|
|
|
|
|
|
|
10 | 3B |
|
|
|
|
|
|
|
11 | 3C |
|
|
|
|
|
|
|
12 | 3D |
|
|
|
|
|
|
|
13 | 4A |
|
|
|
|
|
|
|
14 | 4B |
|
|
|
|
|
|
|
15 | 4C |
|
|
|
|
|
|
|
16 | 4D |
|
|
|
|
|
|
|
17 | 5A |
|
|
|
|
|
|
|
18 | 5B |
|
|
|
|
|
|
|
19 | 5C |
|
|
|
|
|
|
|
20 | 5D |
|
|
|
|
|
|
|
9. Công tác Đội - Hội CTĐ và các hoạt động khác. Điểm tiêu chí 10 + thưởng.
Dựa vào kết quả điểm thi đua các cuộc thi trực tuyến và thi nộp bài viết (số liệu do Đội cung cấp) để xếp thi đua các lớp.
TT | Lớp |
|
|
|
| Tổng điểm | Xếp TT | Điểm thi đua |
1 | 1A |
|
|
|
|
|
|
|
2 | 1B |
|
|
|
|
|
|
|
3 | 1C |
|
|
|
|
|
|
|
4 | 1D |
|
|
|
|
|
|
|
5 | 2A |
|
|
|
|
|
|
|
6 | 2B |
|
|
|
|
|
|
|
7 | 2C |
|
|
|
|
|
|
|
8 | 2D |
|
|
|
|
|
|
|
9 | 3A |
|
|
|
|
|
|
|
10 | 3B |
|
|
|
|
|
|
|
11 | 3C |
|
|
|
|
|
|
|
12 | 3D |
|
|
|
|
|
|
|
13 | 4A |
|
|
|
|
|
|
|
14 | 4B |
|
|
|
|
|
|
|
15 | 4C |
|
|
|
|
|
|
|
16 | 4D |
|
|
|
|
|
|
|
17 | 5A |
|
|
|
|
|
|
|
18 | 5B |
|
|
|
|
|
|
|
19 | 5C |
|
|
|
|
|
|
|
20 | 5D |
|
|
|
|
|
|
|
10. Kết quả cập nhật Phổ cập và CSDL ngành (hệ số 2): Điểm tiêu chí 10 x 2 = 20
Cập nhật trên hồ sơ và phần mềm đảm bảo đúng tiến độ thời gian quy định, số liệu thống kê đầy đủ, chính xác các thông tin.
TT | Lớp | Điểm kiểm tra (thang điểm 100) | Điểm cập nhật và báo cáo (thang điểm 10) | Tổng điểm đạt | Xếp thứ tự | Điểm xét TĐ |
1 | 1A |
|
|
|
|
|
2 | 1B |
|
|
|
|
|
3 | 1C |
|
|
|
|
|
4 | 1D |
|
|
|
|
|
5 | 2A |
|
|
|
|
|
6 | 2B |
|
|
|
|
|
7 | 2C |
|
|
|
|
|
8 | 2D |
|
|
|
|
|
9 | 3A |
|
|
|
|
|
10 | 3B |
|
|
|
|
|
11 | 3C |
|
|
|
|
|
12 | 3D |
|
|
|
|
|
13 | 4A |
|
|
|
|
|
14 | 4B |
|
|
|
|
|
15 | 4C |
|
|
|
|
|
16 | 4D |
|
|
|
|
|
17 | 5A |
|
|
|
|
|
18 | 5B |
|
|
|
|
|
19 | 5C |
|
|
|
|
|
20 | 5D |
|
|
|
|
|
11. Công tác BHYT: Điểm tiêu chí: 10. Xếp thứ tự các lớp dựa vào tỉ lệ HS tham gia bảo hiểm. Nếu thiếu 1 HS trừ lùi 2 điểm. (Tính đến 31/5/2023).
TT | Lớp | Tổng số HS | Số HS có thẻ BHYT thuộc đối tượng khác | Số HS mua thẻ tại lớp (còn hạn) | Tổng Số HS có thẻ BHYT | Tỷ lệ (%) | Xếp thứ | Điểm thi đua |
1 | 1A |
|
|
|
|
|
|
|
2 | 1B |
|
|
|
|
|
|
|
3 | 1C |
|
|
|
|
|
|
|
4 | 1D |
|
|
|
|
|
|
|
5 | 2A |
|
|
|
|
|
|
|
6 | 2B |
|
|
|
|
|
|
|
7 | 2C |
|
|
|
|
|
|
|
8 | 2D |
|
|
|
|
|
|
|
9 | 3A |
|
|
|
|
|
|
|
10 | 3B |
|
|
|
|
|
|
|
11 | 3C |
|
|
|
|
|
|
|
12 | 3D |
|
|
|
|
|
|
|
13 | 4A |
|
|
|
|
|
|
|
14 | 4B |
|
|
|
|
|
|
|
15 | 4C |
|
|
|
|
|
|
|
16 | 4D |
|
|
|
|
|
|
|
17 | 5A |
|
|
|
|
|
|
|
18 | 5B |
|
|
|
|
|
|
|
19 | 5C |
|
|
|
|
|
|
|
20 | 5D |
|
|
|
|
|
|
|
12. Công tác thu chi: Điểm tiêu chí 10. Giao chỉ tiêu các lớp không vi phạm. (nếu lớp nào có đơn thư khiếu kiện không xếp loại thi đua.
13. Khuyến khích tham gia các HĐ TDTT, phong trào chung cho trường. Điểm tiêu chí 10. Lớp có HS tham gia thi cấp tỉnh: Khuyến khích 10 điểm.
TT | Lớp | Tên nhiệm vụ | Điểm đạt | ||||
|
|
|
|
| |||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
14. Kết quả học sinh thi tuyển vào trường THCS Nguyễn Hồng Lễ. Điểm tiêu chí 10. Lớp có đủ HS tham gia và có HS trúng tuyển theo quy định.
TT | Lớp | TS HS lớp | Số học sinh dự tuyển | Tỉ lệ dự tuyển | Số HS trúng tuyển | Tỉ lệ trúng tuyển | Tổng tỉ lệ | Xếp TTTĐ
| Điểm thi đua
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Nề nếp báo cáo. Điểm tiêu chí 10
Các loại báo cáo phải đúng thời gian quy định, đảm bảo chất lượng. Lấy kết quả của tất cả các bộ phận.
TT | Họ tên | Thời gian B/C | Chất lượng B/C | Điểm tổng | Xếp TT | Điểm TĐ | ||
Xếp TT | Điểm | Xếp TT | Điểm | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CÁCH ĐÁNH GIÁ VÀ XẾP LOẠI
Căn cứ vào kết quả xếp thứ tự của từng tiêu chí: mỗi tiêu chí đánh giá và cho điểm như sau:
Tiêu chí, hệ số điểm | Xếp thứ tự | Nhóm đạt chỉ tiêu | Nhóm không đạt chỉ tiêu |
Tiêu chí 1: hệ số 1: 10 điểm | Nhất |
|
|
Tiêu chí 2: hệ số 1: 10 điểm | Nhì |
|
|
Tiêu chí 3: hệ số 3: 30 điểm | Ba |
|
|
Tiêu chí 4: hệ số 3: 30 điểm | Tư |
|
|
Tiêu chí 5: hệ số 2: 20 điểm | Năm |
|
|
Tiêu chí 6: hệ số 3: 30 điểm | Sáu |
|
|
Tiêu chí 7: hệ số 2: 20 điểm | Bảy |
|
|
Tiêu chí 8: hệ số 2: 20 điểm | Tám |
|
|
Tiêu chí 9: hệ số 1: 10 điểm | Chín |
|
|
Tiêu chí 10: hệ số 2: 20 điểm | Mười |
|
|
Tiêu chí 11: hệ số 1: 10 điểm | Mười một |
|
|
Tiêu chí 12: hệ số 1: 10 điểm | Mười hai |
|
|
Tiêu chí 13: hệ số 1: 10 điểm | Mười ba |
|
|
Tiêu chí 14: hệ số 1: 10 điểm | Mười bốn |
|
|
Tiêu chí 15: hệ số 1: 10 điểm | Mười lăm |
|
|
- Nếu tiêu chí nào không tham gia thì không xếp loại và không có điểm;
* Cách tính điểm để xếp thứ tự:
- Điểm nhân hệ số 2 gồm các tiêu chí sau: 5; 7; 8; 10.
- Điểm nhân hệ số 3 gồm các tiêu chí sau: 3; 4; 6.
- Điểm nhân hệ số 1: các tiêu chí còn lại.
- Cộng điểm tổng sau khi đã nhân hệ số và xếp thứ tự.
Ghi chú:
Thưởng tiền mặt cho GV có giờ dạy đạt Giỏi và XL hồ sơ Tốt khi được cấp trên về dự giờ và KT đột xuất.
Tiêu chí sẽ được bổ sung khi thực hiện một số công việc khác theo sự chỉ đạo của Bộ và yêu cầu của Giám đốc Sở, Phòng... . /.
Nơi nhận: - Phòng GD&ĐT (báo cáo); - Các tổ CM (thực hiện); - Lưu: VT, CM.
| HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Chi |
TỔNG HỢP ĐIỂM TIÊU CHÍ THI ĐUA NĂM HỌC 2022 - 2023
Tiêu chí | 1A | 1B | 1C | 1D | 2A | 2B | 2C | 2D | 3A | 3B | 3C | 3D | 4A | 4B | 4C | 4D | 5A | 5B | 5C | 5D | Minh | Trung | M H | Yến |
Bình
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xếp TT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|